越南語常搞混ㄟ文法

Viên Du
May 30, 2021

--

每個動作都有好多種說法,不同說法又分別使用在哪些場合呢?藉由大範圍的分類整理,希望可以讓自己腦袋記得更有效率!

各種看

  • Nhìn / xem: 中性詞,常最用
  • ngó: 瞄、愀,短時間內很快地看。VD: Cô ấy ngó tôi rồi quay đi ngay.
  • trông: 看,Anh ấy trông ra sân;看守、照顧,Mẹ nhờ tôi trông em.
  • thấy: 覺得
  • ngắm: 賞(+景色、景象)
  • chứng kiến: 見證
  • quan sát: 觀察
  • theo dõi: 追蹤
  • giám sát: 監督

各類祈始動詞(động từ cầu khiến)

  • Mời: 請
  • nhờ: 煩請
  • khuyên: 勸,常加 nên
  • bắt: 強迫,Mẹ bắt tôi phải đi ngủ ngay.
  • bảo: 告訴(和順語氣請他人做事),Chị bảo tôi gọi điện thoại cho chị ấy.
  • sai: 指示(用在長輩對晚輩),Ông sai cháu đi mua cho ông tờ báo.
  • yêu cầu / đề nghị: 要求 / 提議(常用在工作中)

--

--